CFD chỉ số tiền tệ
Chỉ số tiền tệ đo lường sự thay đổi trực tiếp về giá trị của một loại tiền so với một rổ các loại tiền tệ khác. Khác với một cặp tiền tệ, chỉ số tiền tệ bắt buộc phải có nhiều hơn một loại tiền để so sánh với đồng tiền chính.
Được công nhận trên toàn cầu như chuẩn mực cho giá trị của đồng đô la Mỹ, USDX là chỉ số tiền tệ được giao dịch nhiều nhất và có thể được giao dịch với chúng tôi dưới dạng CFD với tỷ lệ đòn bẩy lên tới 100:1. USDX có trọng số lớn nhất so với các loại tiền tệ chính như Euro, Yên Nhật và Bảng Anh - với tổng số 6 loại tiền tạo thành rổ tiền tệ để so với đồng Đô la Mỹ.
Symbol | Razor Min Spread | Razor Avg Spread | Standard Min Spread | Standard Avg Spread |
---|---|---|---|---|
EURX | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
JPYX | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
USDX | 5.0 | 5.2 | 5.0 | 5.2 |
*Tất cả các bảng phân tích được tạo ra từ dữ liệu giữa ngày 01/07/2024 và 31/07/2024.